Hiện nay, Viettel đưa ra rất nhiều các gói cước gọi nội mạng Viettel với ưu đãi lớn. Người dùng có thể sở hữu số phút gọi nội mạng lớn hoặc kết hợp giữa gọi thoại + tin nhắn hoặc data truy cập internet. Trong bài viết này chúng tôi tổng hợp rất nhiều những gói cước gọi nội mạng mà Viettel đang áp dụng cho bạn tham khảo.
Mỗi gói cước gọi nội mạng Viettel sở hữu những ưu đãi riêng, cước phí vô cùng rẻ. Do đó khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn đăng ký và sử dụng.
Tổng hợp các gói cước gọi nội mạng Viettel năm 2019
Danh sách các gói cước gọi nội mạng Viettel
1. Các gói cước gọi nội mạng Viettel chu kỳ theo ngày
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói cước | Cước phí |
FT5N | FT5N gửi 109 | 70 phút gọi nội mạng | 5.500đ |
FT3N | FT3N gửi 109 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 3.000đ |
FT5 | FT5 gửi 109 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel (tối đa 15 phút/ cuộc gọi) | 5.500đ |
FT2 | FT2 gửi 109 | 20 phút gọi nội mạng | 2.000đ |
N1 | N1 gửi 109 | 10 phút gọi nội mạng | 1.000đ |
V2K | V2K gửi 109 | 20 phút gọi nội mạng | 2.000đ |
V3K | V3K gửi 109 | 30 phút gọi nội mạng | 3.000đ |
V20D | V20D gửi 109 | 200 phút gọi nội mạng.
2 GB data tốc độ cao. |
20.000đ |
DK3N | DK3N _ Số điện thoại _gửi 186 | Miễn phí 15 phút gọi đầu tiên đến các số thuê bao Viettel đã đăng ký. | 3.000đ |
DK5S | DK5S gửi 109 | 30 phút gọi nội mạng | 5.000đ |
DK5T | DK5T gửi 109 | Có 30 phút gọi nội mạng. Hết 30 phút tính cước 300đ/phút. | 5.000đ |
VT10 | VT10 gửi 191 | 90 phút gọi nội mạng.
900 MB data. |
10.000đ |
DK3 | DK3 Số điện thoại gửi 186 | Miễn phí 10 phút gọi đầu tiên đến các số thuê bao Viettel đã đăng ký. | 3.000đ |
MP10 | MP10 gửi 109 | Miễn phí phút gọi thứ 2 đến phút thứ 10 cho tất cả các cuộc gọi nội mạng | 0đ |
MP20 | MP20 gửi 109 | Gọi 20 phút nội mạng tính tiền 1 phút | 0đ |
V15D | V15D gửi 109 | 150 phút thoại nội mạng Viettel.
1.5 GB data |
15.000đ |
Thời hạn sử dụng các gói cước gọi nội mạng Viettel này tính đến 24h ngày đăng ký. Khi hết chu kỳ sử dụng các gói cước không tự động gia hạn.
2. Những gói cước gọi nội mạng Viettel chu kỳ theo tuần
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói cước | Cước phí |
C50 | C50 gửi 109 | 30 phút thoại liên mạng
300 MB data tốc độ cao (dùng đến 24h của ngày thứ 3) |
50.000đ |
C100 | C100 gửi 109 | 65 phút gọi liên mạng
400 MB data tốc độ cao (Dùng để 24h của ngày thứ 3) |
100.000đ |
C20D | C20D gửi 191 | 50 phút gọi nội mạng
1GB dung lượng |
20.000đ |
C20K | C20K gửi 191 | 50 phút gọi nội mạng Viettel.
1GB dung lượng |
20.000đ |
T7P | T7P gửi 109 | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút | 7.000đ |
Thời gian sử dụng các gói cước trên là 7 ngày, tình từ ngày khách hàng đăng ký thành công. Tất cả các gói cước trên đều có tính năng tự động gia hạn.
3. Các gói cước gọi nội mạng Viettel có chu kỳ theo tháng
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi gói cước | Cước phí |
V20 | V20 gửi 109 | 50 phút gọi nội mạng | 20.000đ |
V25 | V25 gửi 109 | 75 phút gọi nội mạng | 25.000đ |
V30 | V30 gửi 109 | 90 phút gọi nội mạng | 30.000đ |
V35 | V35 gửi 109 | 110 phút gọi nội mạng | 35.000đ |
V45 | V45 gửi 109 | 150 phút gọi nội mạng | 45.000đ |
V50 | V50 gửi 109 | 170 phút gọi nội mạng | 50.000đ |
V55 | V55 gửi 109 | 185 phút gọi nội mạng | 55.000đ |
V60 | V60 gửi 109 | 210 phút gọi nội mạng | 60.000đ |
V65 | V65 gửi 109 | 230 phút gọi nội mạng | 65.000đ |
V70 | V70 gửi 109 | 250 phút gọi nội mạng | 70.000đ |
V75 | V75 gửi 109 | 270 phút gọi nội mạng | 75.000đ |
V80 | V80 gửi 109 | 290 phút gọi nội mạng | 80.000đ |
V85 | V85 gửi 109 | 310 phút gọi nội mạng | 85.000đ |
V90 | V90 gửi 191 | · 50 phút ngoại mạng
· Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút · Miễn phí 2GB/ ngày |
90.000đ |
V90 | V90 gửi 109 | 330 phút gọi nội mạng | 90.000đ |
V95 | V95 gửi 109 | 350 phút gọi nội mạng | 95.000đ |
KM29 | KM29 gửi 109 | 100 phút gọi nội mạng | 29.000đ |
KM30N | KM30N gửi 109 | · 80 phút gọi nội mạng.
· 20 phút gọi trong nước |
30.000đ |
KM30S | KM30S gửi 109 | 100 phút gọi nội mạng | 30.000đ |
KM119 | KM119 gửi 109 | 750 phút gọi nội mạng | 119.000đ |
KM99 | KM99 gửi 109 | 500 phút gọi nội mạng | 99.000đ |
KM69 | KM69 gửi 109 | 350 phút gọi nội mạng | 69.000đ |
V100K | V100K gửi 109 | 300 phút thoại nội mạng | 100.000đ |
T50K | T50K gửi 109 | · 100 phút gọi nội mạng
· 100 sms nội mạng |
50.000đ |
N100 | N100 gửi 109 | 800 phút gọi nội mạng | 100.000đ |
N50 | N50 gửi 109 | 300 phút gọi nội mạng | 50.000đ |
N80 | N80 gửi 109 | 500 phút gọi nội mạng | 80.000đ |
V99N | V99N gửi109 | · 1000 phút gọi nội mạng
· 100 phút gọi liên mạng |
99.000đ |
V99 | V99 gửi 109 | · 1.500 phút nội mạng.
· 60 phút ngoại mạng. · 60 SMS nội mạng. |
99.000đ |
V79N | V79N gửi 109 | · 500 phút nội mạng
· 100 phút gọi liên mạng. |
79.000đ |
V79 | V79 gửi 109 | · 1.500 phút nội mạng
· 30 phút ngoại mạng. · 30 SMS nội mạng |
79.000đ |
V300 | V300 gửi 109 | · 3.000 phút thoại nội mạng.
· 3.000 tin nhắn nội mạng. · 60 phút thoại ngoại mạng |
300.000đ |
GT120S | GT120S gửi 109 | 300 phút gọi nội mạng. Hết 300 phút cước gọi là 300đ/phút | 120.000đ |
GT100S | GT100S gửi 109 | 250 phút thoại nội mạng. Hết 250 phút cước gọi là 300đ/phút | 100.000đ |
GT45S | GT45S gửi 109 | 100 phút gọi nội mạng | 45.000đ |
HI90 | HI90 gửi 191 | · 100 phút gọi ngoại mạng.
· 100 phút gọi nội mạng. · 3 GB Data · 30 SMS nội mạng. |
90.000đ |
HS50 | HS50 gửi 191 | · 200 phút thoại nội mạng.
· 200SMS nội mạng. · 2 GB data |
50.000đ |
X2 | X2 gửi 191 | · Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút.
· 300 SMS nội mạng. · 2 GB data tốc độ cao. |
70.000đ |
G70 | G70 gửi 191 | · Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút.
· Có 2.5 GB data · 200 SMS nội mạng. |
70.000đ |
NT100 | NT100 gửi 191 | · Miễn phí gọi nội mạng dưới 30 phút
· 50 phút gọi ngoại mạng. · 1 GB data |
100.000đ |
G10 | G10 gửi 191 | · Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút
· 30 phút gọi ngoại mạng. · Tặng 2 GB data |
70.000đ |
Những gói cước gọi nội mạng trên có thời gian sử dụng trong vòng 30 ngày, kể từ ngày bạn đăng ký thành công. Bên cạnh đó, tất cả những gói cước này đều có tính năng gia hạn tự động khi hết chu kỳ.
Trên đây là những gói cước gọi nội mạng Viettel với chu kỳ từ 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng. Bạn có thể lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình, nhằm tiết kiệm tối đa chi phí mà lại thoải mái trò chuyện cùng bạn bè, người thân.
Xem thêm